好文档就是一把金锄头!
欢迎来到金锄头文库![会员中心]
电子文档交易市场
安卓APP | ios版本
电子文档交易市场
安卓APP | ios版本

越南语成语(2).doc

149页
  • 卖家[上传人]:ji****n
  • 文档编号:45097909
  • 上传时间:2018-06-15
  • 文档格式:DOC
  • 文档大小:437.50KB
  • / 149 举报 版权申诉 马上下载
  • 文本预览
  • 下载提示
  • 常见问题
    • 1越南语成语(录自现代越汉词典)ác tắm thì ráo,sáo tắm thì mưa 鸦浴则燥, 鹊浴则雨 ai làm nấy chịu 自作自受 ái nam ái nữ 半男半女,中性人 án binh bất động 按兵不动 anh em trong họ ngoài làng 远亲近邻 anh hùng rơm 纸老虎,稻草英雄 thanh niên anh tuấn 英俊少年 như ảnh tùy hình 如影随形 áo ấm cơm no 丰衣足食 áo bào gặp ngày hội 锦袍遇庙会 áo đơn đợi hè 单衣待夏日(待价而沽) áo rách quần manh 衣不蔽体 áo rách tả tơi 衣衫褴褛 chạy ào vào 一拥而进 tấn công ào ạt 猛烈进攻2ăn bát cơm dẻo,nhớ nẻo đường đi 吃饭莫 忘种田人 ăn bơ làm biếng 好吃懒做 ăn cám trả vàng 食人糠皮,报人黄金; 吃人一口,还人一斗 ăn cắp ăn nảy 偷盗,偷窃 ăn cần ở kiệm 克勤克俭 ăn cây táo rào cây sung 吃里扒外 ăn cháo đái bát 过河拆桥 ăn chắc mặc bền 经久耐穿 ăn chắt hà tiện 节衣缩食 ăn chọn nơi,chơi chọn bạn 择善而从 chỉ ăn chơi,không làm việc 好吃懒做 ăn chơi đàng điếm 花天酒地 ăn chung đổ lộn 吃喝不分 ăn có nhai,nói có nghĩ 食须细嚼,言必三 思 ăn cỗ đi trước,lội nước đi sau 享乐在前,3吃苦在后 ăn cơm chúa,múa tối ngày 饱食终日,无 所事事 ăn cơm gà gáy,cất binh nửa ngày 起大早, 赶晚集 ăn dưng ngồi rồi 吃现成饭 ăn đấu trả bồ 吃人一斗,还人一担 ăn đây nói đó 吃张三,骂李四 ăn đói mặc rách 挨饿受冻 ăn đỡ làm giúp 帮忙 ăn đời ở kiếp 终生相陪 ăn đút ăn lót 受贿 ăn được nói nên 能说会道 ăn gió nằm mưa 餐风宿露 ăn giỏ giọt 节衣缩食 ăn gửi nằm nhờ 寄人篱下 ăn hại đái nát 不做好事,专做坏事 ăn hơn nói kém 狡诈,不老实4ăn ít ngon nhiều 少吃多得味,少吃反 而香 ăn keo 一毛不拔 ăn khách 顾客盈门,生意兴隆 ăn không lo của kho cũng hết 坐吃山空 ăn không ngon,ngủ không yên 寝食不安 ăn không ngồi rồi 饱食终日,无所事事 ăn không nói có 无中生有 ăn kiêng ăn khem 忌口 ăn kiêng nằm cữ 坐月子 ăn kỹ làm dối 好吃懒做 ăn lắm thì hết miếng ngon,nói lắm thì hết lời khôn hóa rồ 食多生腻,话多生厌 ăn lấy chắc,mặc lấy bền 布衣粗食 ăn lễ 受贿 ăn lông ở lỗ 茹毛饮血 ăn mau đánh chóng 速战速决 ăn mày ăn xin 靠乞讨为生5ăn mày đòi xôi gấc 乞丐想讨红糯米饭 (癞蛤蟆想吃天鹅肉) ăn mặn khát nước 吃咸口渴(咎由自 取) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁将荤口念佛,莫要素口撒谎 ăn mật trả gừng 食蜜还姜,以怨报德 ăn miếng chả,trả miếng bùi 投桃报李, 礼尚往来 ăn miếng trả miếng 以牙还牙 ăn miếng ngọt,giả miếng bùi 投桃报李 ăn mót ăn nhặt 吃别人剩饭,拾人牙慧 ăn một mâm, nằm một chiếu 食同桌, 寝同席;知己之交 ăn nên làm ra 生意兴隆,生活富裕 ăn ngay nói thật 实话实说 ăn ngay ở thật 处世清白 ăn ngon ở nhàn 养尊处优6ăn nhiều nuốt không trôi 贪多嚼不烂 ăn nhịn để dè 节衣缩食 ăn như bò ngốn cỏ 牛饮马食 ăn no lo được 能吃能干 ăn no mặc ấm 丰衣足食 ăn ốc nói mò 胡说八道,捕风捉影 ăn sẵn năm ngửa 坐而待食,好逸恶劳 ăn sống ăn sít 生吃 ăn sống nuốt tươi 生吞活剥 ăn sung mặc sướng 锦衣美食 ăn tằn ở tiện 省吃俭用 ăn thật làm giả 偷工减料 ăn theo thuở, ở theo thì 入乡随俗 ăn thịt người không tanh 杀人不眨眼 ăn to nói lớn 口大气粗 ăn trên ngồi trốc 高高在上 ăn xổi ở thì 得过且过 ấm a ấm ớ 含糊其词7ấm a ấm ứ 结结巴巴 tiếng sầm ầm ỳ 雷鸣 ba bề bốn bên 四面八方 ba chân bốn cẳng 走路急匆匆的样子 ba chìm bảy nổi 颠沛流离 ba chớp bảy nhoáng 草草了事 ba cọc ba đồng 收入微薄,小本薄利 ba dãy bảy ngang 横七竖八 ba dãy bảy tòa 鳞次栉比 ba đầu sáu tay 三头六臂 ba đới bảy họ 三亲六戚 ba hồn bảy vía 三魂七魄 ba lăng nhăng 不伦不类,乱七八糟 ba mặt một lời 众口一词,证据确凿 ba vành bảy vẻ 八面玲珑 ba vuông bảy tròn 面面俱到,十全十美 bạ ăn bạ nói 胡言乱语 bạ đâu nói đấy 信口开河8bác cổ thong kim 博古通今 bách chiến bách thắng 百战百胜 bách niên giai lão 百年偕老 bách phát bách trúng 百发百中 la bải hải 失声尖叫 ban ngày ban mặt 光天化日 bán nước buôn dân 出卖祖国,出卖人 民 bán ruộng kiện bờ 卖田不卖埂(狡诈的 人) bán sấp bán ngửa 倾销,甩卖 bán sống bán chết 半死不活 bán thân bất toại 半身不遂 bán thượng bán hạ 尴尬,不上不下 bán tín bán nghi 半信半疑 bán trôn nuôi miệng 卖淫 bán vợ đợ con 典妻卖儿 vững như bàn thạch 坚如磐石9lão bạng sinh châu 老蚌生珠 bảo sao nghe vậy 唯命是从 bạo ăn bạo nói 敢说敢言 tay bạt hạng nặng 飞扬跋扈的人 bạt núi lấp biển 排山倒海 bạt vía kinh hồn 失魂落魄 tai bay vạ gió 飞来横祸 bay hồn bạt vía 失魂落魄 bày mưu đặt kế 运筹帷幄 bắn tên có đích 有的放矢 bắn tên không đích 无的放失 băng qua cánh đồng 越野 băng đèo vượt suối 穿山涉水 đạo đức băng hoại 道德沦丧 băng ngàn vượt biển 远渡重洋 đất bằng nổi song 平地风波 bằng chân như vại 四平八稳 sóng gió bằng lặng 风平浪静10bằng mặt (mà) chẳng bằng long 面和心 不和 bặng nhặng 盛气凌人 bắt bóng đè chừng 捕风捉影 bắt buộc môn học 必修课程 bắt cá hai tay 双手抓鱼(脚踏两只船)bắt đầu từ con số không 从零开始 bắt khoan bắt nhặt 挑毛病 bắt lỗi bắt phải 挑毛病 bắt tà bắt ma 驱妖镇魔 bắt trạch đằng đuôi 抓鳗拿尾(徒劳无 功) bầm gan tím ruột 怒气填胸 bận này bận khác 一次又一次 bận chúi mũi chúi tai 忙得不可开交 bập bà bập bẹ 结结巴巴 bập bà bập bềnh 飘浮不定11bập bà bập bõm 摸模糊糊 bập bà bập bồng 飘浮 bập bà bập bỗng 摇摇晃晃,蒙蒙胧胧 giấc ngủ bập bỗng 似睡非睡 bập bà bập bùng 闪烁 lợi bất cập hại 得不偿失 bất chấp khó khăn 不怕困难 bất chấp bất trách 悍然,无视 món lợi bất chính 不义之财 bất cộng đái thiên 不共戴天 bất đi bất dịch 永恒不变,不可动摇 đời đời bất diệt 永垂不朽 bất khả xâm phạm 不可侵犯 bất phân thắng bại 不分胜负 giàu nghèo bất quân 贫富不均 bất thức thời vụ 不识时务 bất tỉnh nhân sự 不省人事 bật lò-xo 立即强烈地反应12bầu rượu túi thơ 酒壶诗囊 bé người to con mắt 眼高手低 bé người to gan 人小胆大 bẻ hành bẻ tỏi 挑剔 quen hơi bén tiếng 情意相投 béo tròn béo trục 胖得滚圆 béo tròn trùng trục 胖得滚圆 bế quan tỏa cảng 闭关锁国 bề tê bề tải 大模大样地躺着 gương bể lại lành 破镜重圆 bể cạn đá mòn 海枯石烂 bể yên sóng lặng 风平浪静 bệ chưa nặn đã nặn bụt 未筑佛坛先塑 佛像(前后倒。

      点击阅读更多内容
      关于金锄头网 - 版权申诉 - 免责声明 - 诚邀英才 - 联系我们
      手机版 | 川公网安备 51140202000112号 | 经营许可证(蜀ICP备13022795号)
      ©2008-2016 by Sichuan Goldhoe Inc. All Rights Reserved.