好文档就是一把金锄头!
欢迎来到金锄头文库![会员中心]
电子文档交易市场
安卓APP | ios版本
电子文档交易市场
安卓APP | ios版本

越南语 翻译练习.ppt

54页
  • 卖家[上传人]:wt****50
  • 文档编号:50895517
  • 上传时间:2018-08-11
  • 文档格式:PPT
  • 文档大小:218KB
  • / 54 举报 版权申诉 马上下载
  • 文本预览
  • 下载提示
  • 常见问题
    • 第一课本学期翻译学习思路• 共设7课书, 难度比上学期加深. 翻译思路如下 : • 注意对比参考类似文章: • (1)参考词汇; • (2)参考行文习惯. • 一 对词汇要求: • 经常出现的(出现频率高), 带有共性的词需记. 例: • môn , huấn luyện viên, trọng tài, huy chương vàng ( bạc, đồng)• 二. 不经常出现, 或属于专业领域内的词 汇需要理解, 注意归纳和找出共性, 必须 知道在哪里查找《越汉词典》; 《情景 词典》Từ điển chủ điểm 例如: • Tỷ số, điểm, đồng đội, thể dục dụng cụ, cầu thăng bằng, bảng tổng sắp huy chương, • lùi 7 bậc so với Thế Vận hội Sydney 2000, đội cổ động, karatedo空手道; • 三.对于不会翻译的词的处理: • (1) 通过 和百度 找出例句, 并根据检索出来的 例句来判断词义. 例如 giao diện 就是通过输入 关键词(từ khóa), 再根据几个相关句子. • (2) 根据对中文的印象和感觉, 如果感觉不对, 但 不能肯定时, 换同义词来代替. • (3) 学会使用外语问外国人. • 请同学谈谈如何就phóng khám đa khoa, chăm sóc sức khỏe这个词组向一名不懂越南 语的中国人提问。

      问法提示:一是解释其中词 义;二是举出例子 • 答案: phóng khám đa khoa综合门诊; • chăm sóc sức khỏe保健一些技巧 • 关于不常出现的词汇,如何找规律,找共性和归纳总 结 • 例如: • 二节棍(李小龙电影)的越南语说法: • 指图画问越南朋友:--cái này có phải gọi là “ gậy hai tiết” • -- Không phải, người ta gọi là “nhị khúc, hoặc côn nhị khúc” hoặc “ nhị khúc côn” • 问者的推论: • 因为:越南人使用汉越音来表示,“二曲棍” ; • 所以: 三节棍应该也是同一规律, 使用汉越音是 tam khúc, 肯定不是 gậy ba tiết • 问:Thế nếu có ba tiết thì gọi là “ tam khúc” , đúng ko? • 答: Đúng rồi.顺译容易, 逆向翻译难! 非专业人士一般无法逆向翻译出来 • 一.部分中国学生对体育类词汇的翻译(2月 20测试, 相思湖学院越南语专业4年级学生) : • 项目 • môn (hạng mục, danh mục, môn cạnh tranh, môn thi đấu, ) • 跳水 • nhảy cầu ( nhảy nước, nhảy xuống nước, ) • 体操 • thể dục dụng cụ ( thể dục )• 竞走 • thi đi bộ (đấu bước, thi bước nhanh) • 赛艇 • đua thuyền ( thi thuyền, thi đấu thuyền) • 轻量级 • hạng cân nhẹ, (hạng nhẹ, cấp nhẹ ) • 皮划艇 • Canoeing ( thuyền da , thuyền bằng da có • mái đẩy )• 平衡木: • cầu thăng bằng, ( gỗ thăng bằng; xà thăng bằng, múa trên cầu , xà chuyên dành cho nữ ) • 高低杠: • xà lệch ( 所有人都译成xà cao thấp) • 金牌榜: • bảng tổng sắp huy chương, (bảng bài vàng, bảng kim bài, bảng hương chương, bảng xếp tổng số huy chương) • 柔道 • judo (vật kiểu Nhật Bản, Dịu Đạo)• 击剑 • đấu kiếm ( thi kiếm, luận kiếm, thi gươm, kích kiếm) • 越野 • Việt dã ( đua chạy dã ngoại, đua chạy ngoại thất, trên cánh đồng, chạy đua ngoài đồng, chạy rừng núi) • 曲棍球 • khúc côn cầu ( bóng gậy co, bóng đòn co, bóng bằng đòn hình congbóng) • 羽毛球 • cầu lông ( bóng lông chim ( đại bằng, gà, ngỗng…); 第一课的部分词汇(需理解, 不用记) • Đua tài • 竞争 cạnh tranh, tranh giành, • Môn thi đấu • 比赛项目 ( môn học, nhập môn, • Môn đối kháng • 对抗项目 • Mở màn • 开幕,拉开序幕 ( khai mạc, • Bắn súng • 射击 (xạ kích, ) • Đường chạy trung bình • 中(距离)跑, ( chạy dai sức, • 800M nữ • 女子800米 • 10 môn phối hợp • 十项全能 • Karatedo • 空手道• Pencak silat搏击, 自由搏击 • Taekwondo 跆拳道 • Canoeing皮划艇 • Đấu trường比赛场地,赛场 • Thảm đấu 赛场,比赛场地 • Bục thi đấu 赛场, 比赛场地 • Võ đài 擂台找规律练习: 猜测 翻译以下词组 。

      • Chạy cự ly ngắn; 短跑 • chạy cự ly dài; 长跑 • chạy cự ly trung bình ? • 中跑,中距离跑• Thể dục体操, • Thể dục dụng cụ体操; • Thể dục dụng cụ toàn năng全能体操(体操全 能) • Thể dục dụng cụ toàn năng cá nhân nữ ? • 女子个人全能体操• hạng cân nặng 重量级 • hạng cân nặng vừa 次重量级 • hạng cân trung bình 中量级 • hạng cận nhẹ轻量级 • hạng giấy ? • 次轻量级 • 重量级;次重量级;中量级;轻量级;次 轻量级;翻译提醒:• (1) 断句(ngắt câu) 不能发生错误 • (2) 无论词汇如何翻译,无论采用哪一种 词汇处理方法(同义词代替),句子的语 法结构翻译不能出现错误无论采用哪一 种翻译方法(拆分、合并、改造…),原 句的主体意思不能发生根本改变 • (3) 句子中的相对固定的词组的内部结构 (尤其是定语和状语成分的内部)不能发 生根本变化。

      课文的部分词组• (1)Tốp 3 đoàn dẫ đầu, • đàm bảo vị trí trong tốp 3 đoàn dẫn đầu.• 转义理解: một trong 3 đoàn dẫn đầu; • 确保在领先的三个代表团之内 • 确保进入前3名• (2)Với lực lượng tinh nhuệ nhất của mình, TTVN đã có chuỗi ngày thi đấu nhiều thành công •解义: •同义转换 • những ngày thi đua• (3)đường chạy trung bình, • 短跑; 长跑 → 中(距离)跑• (4)tỏa sáng rực rỡ, • 解义: 放出 灿烂的光 → 大放异彩 • 字典的解释 • 查互联网• (5) • wushu, • karatedo, 空手道 • Taekwondo 跆拳道 • Pencaksilat (自由)搏击• 外来词汉语拼音;日语;韩国语;西方语• môn đối kháng, • 解义:门, 项目,→ 对抗项目 • 同类参考 môn thi đấu, môn điền kinh, môn chạy, • môn học, môn dịch viết, • dư âm 余音 • 汉越音: hồi âm, giá trị thặng dư, nghiệp dư, • tầm châu lục. • 解义:范围,度, 洲(美洲,五洲四海), 陆 (陆地,大陆,• thảm đấu, • 同义词: đấu trường, bục thi đấu, võ đài• khoảng trống trong lòng người, • thành tích đáng ghi nhận, 老师从事翻译工作的经验• 对于逆向翻译的初步学习者一般只要求语法 不出现错误,原文不错不漏。

      对译词的要求只 是正确(chính xác)就可以了, 而不是十分准确 (chuẩn xác) 要达到外语译词标准、准确的程 度,是建立大量阅读外语对象国的各类文章、 熟悉各类词汇及术语、对外语语言风格和用词 习惯都十分了解,并拥有雄厚的语感(sự cảm thụ sâu sắc và ấn tượng đối với một thứ tiếng)的基础上才能达到通常必须在外语对象 国生活5年左右关于训练及作业• (1)每人自选2句课文中自认为有难度,但又 有自信心完成翻译的句子,通过互联网发电子 邮箱给老师(fff519@). 以便老师制 作powerpoint并在课堂上进行公示讲评 • (2)课外作业:请手写翻译每课文章之后的课 后作业并交给老师 • 完成作业的过程中,同学们一定要互相交流 、共同讨论并记录一些自已感觉难度大,难 以理解的内容,以便在课堂向老师提问• SEA Games 24 - niềm vui và nỗi buồn • 喜忧参半的东南亚运动会 • 第24届东运会越南体育的喜悦与悲伤 • 东运会有可能:东南亚运动会,东亚运动 会易生歧义 • 喜忧参半的东南亚运动会(拿不定主意时 标题可先搁置后再译)• Tại SEA Games 24, với tổng thành tích 64 HCV, 58 HCB, 62 HCĐ, đoàn Thể thao Việt Nam (TTVN) tuy phải tạm biệt vị trí số 2 mà đoàn đã giữ gần như trong suốt quãng thời gian diễn ra Đại hội, nhưng vẫn hoàn thành được những mục tiêu dự kiến trước khi lên đường tới Thái Lan: đàm bảo vị trí trong tốp 3 đoàn dẫn đầu.•词汇: •tạm biệt •lên đường •vị trí •语法(下划线) • 在第24届东南亚运动会上,越南体育代表团取。

      点击阅读更多内容
      关于金锄头网 - 版权申诉 - 免责声明 - 诚邀英才 - 联系我们
      手机版 | 川公网安备 51140202000112号 | 经营许可证(蜀ICP备13022795号)
      ©2008-2016 by Sichuan Goldhoe Inc. All Rights Reserved.